Các Mitsubishi Attrage khác
Mitsubishi Attrage CVT
Mitsubishi Attrage CVT Premium
Chi tiết
BẢNG GIÁ XE ATTRAGE - KHUYẾN MÃI CỰC HẤP DẪN
Phiên bản | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi THÁNG 06/2024 |
---|---|---|
MT | 380.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ
– Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) – Khách hàng lựa chọn 1 trong 2 gói ưu đãi sau: Phiếu nhiên liệu (Trị giá 15.000.000 VNĐ) hoặc Gói hỗ trợ lãi suất vay (MMV Auto Finance) |
CVT | 465.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 23.500.000 VNĐ)
– Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) |
CVT Premium | 490.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 49.000.000 VNĐ)
– Phiếu nhiên liệu (19.000.000 VNĐ) – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) – Gói hỗ trợ lãi suất vay (MMV Auto Finance) |
Hỗ trợ làm Toàn Bộ Thủ Tục Đăng Ký Xe, Bấm Số, Đăng Kiểm, Hồ Sơ Vay Mua Xe Trả Góp,..Một Cách Nhanh Chóng
Giao xe ngay, Xe có 3 màu gồm: Trắng, Xám, Đỏ
Tổng quan
Mitsubishi Attrage MT là phiên bàn tiêu chuẩn nên mọi trang bị tiện nghi trên xe chỉ dừng lại ở mức rất cơ bản. Atrage 2020 có giá bán thấp hơn phiên bản cũ và các mẫu xe khác trong phân khúc… Attrage thế hệ mới 2020 cực kỳ phù hợp với nhóm khách hàng trẻ, những người lần đầu mua xe hay cá nhân, doanh nghiệp có nhu cầu mua xe kinh doanh dịch vụ…
Ngoại thất thiết kế trẻ trung
Ngoại thất
So với các phiên bản tiền nhiệm tại nước ta thì bản nâng cấp Mitsubishi Attrage MT 2020 có giá bán thấp hơn từ 15,5 - 20,5 triệu đồng nhưng lại sở hữu diện mạo hoàn toàn mới. Theo thông số nhà sản xuất công bố, phiên bản nâng cấp Mitsubishi Attrage có chiều dài 4.305 mm, rộng 1.670 mm, cao 1.515 mm, khoảng sáng gầm xe ở mức 170 mm. Attrage 2020 sở hữu bán kính quay vòng 4.800 mm, nhỏ nhất phân khúc sedan hạng B hiện nay. Nếu so với mẫu cũ, Mitsubishi Attrage 2020 dài hơn 60 mm, chủ yếu đến từ việc thay đổi thiết kế đầu xe, chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.550 mm.
Mitsubishi Attrage thiết kế nhỏ gọn phù hợp di chuyển đô thị
Phần đầu xe được Mitsubishi sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield tương tự những mẫu xe “đàn anh” Xpander, Triton hay Outlander phiên bản nâng cấp vừa ra mắt vào tháng 2.2020.
Đầu xe thiết kế đẹp mắt hơn
Thiết kế lưới tản nhiệt gồm 2 thanh ngang tạo dáng cứng cáp nối liền cụm đèn pha Halogen phản xạ đa hướng cho khả năng chiếu sáng vượt trội với thiết kế sắc sảo cùng với đường viền mạ crôm tạo hình chữ X liền kế cản trước, hốc đèn sương mù… Kiểu thiết kế này giúp phần đầu xe trở nên mạnh mẽ, góc cạnh và mang đậm phong cách thể thao hơn so với mẫu cũ.
Đầu xe thiết kế đẹp mắt hơn
Tiến tới phần hông xe thì mâm xe vẫn giữ nguyên kích thước 15 inch nhưng được cải tiến thiết kế theo kiểu đa chấu mang phong cách năng động và thể thao hơn. Attrage 2020 sử dụng gương chiếu hậu chỉnh điện cùng màu thân xe.
Mâm xe kích thước 15 inch
Thân xe thiết kế năng động trẻ trung
Phần đuôi xe của Mitsubishi Attrage 2020 với cản sau được làm mới kết hợp cùng đèn phản quang đặt dọc. Cụm đèn hậu được trau chuốt giúp Mitsubishi Attrage 2020 trở nên phong cách đầy mạnh mẽ. Khoang để hành lý của Attrage có dung tích lên đến 450 lít.
Cụm đèn hậu được trau chuốt hơn
Đuôi xe thiết kế nhỏ gọn
Nội thất
Nhờ bố trí khoang động cơ thông minh, tiết kiệm diện tích, không gian nội thất của Attrage nhờ vậy được mở rộng mang đến sự rộng rãi thoải mái cho các hành khách. Nhìn chung, nội thất của Mitsubishi Atrage 2020 vẫn giữ nguyên thiết kế như phiên bản cũ khi chỉ sửa đổi một số chi tiết đồng thời trang bị thêm tính năng, công nghệ hỗ trợ người dùng.
Không gian nội thất thiết kế rộng rãi
Attrage MT 2020 mang tới ghế ngồi chất liệu nỉ. Đặc biệt ngay vị trí ghế lái được trang bị cửa kính 1 chạm có chức năng chống kẹt. Ghế lái hỗ trợ chỉnh tay 6 hướng nhưng chưa có bệ tì tay ghế lái như bản CVT.
Ghế ngồi chất liệu nỉ
Vô lăng, cần số đều chỉ dừng lại ở mức cơ bản không có gì nổi bật như bản CVT. Tiện ích của Attrage bản MT chỉ dừng lại ở mức tiêu chuẩn như nghe CD, 2 loa.
Tay lái tích hợp nút bấm
Tiện ích thông minh ứng dụng triết lý "OMOTENASHI" của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất với hàng loạt ngăn chứa đa năng.
Màn hình hiện thị đa thông tin
Khoang hành lý phía sau có thể tích lớn đến 450L cho phép tối đa hóa khả năng chuyên chở hành lý, đồng thời giúp việc chất dỡ trở nên tiện lợi và dễ dàng.
Hàng ghế sau rộng rãi
Vận hành
Mitsubishi Attrage 2020 được trang bị động cơ MIVEC dung tích 1.2 lít cho phép sản sinh công suất 78 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 100 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Động cơ vận hành mạnh mẽ
Trên bản Attrage MT 2020 Sử dụng hệ dẫn động cầu trước, đi kèm hộp số sàn 5 cấp. Động cơ này có mức tiêu thụ nhiên liệu trên bản số sàn khoảng 5,09 lít/100 nếu di chuyển trong môi trường tổng hợp, còn nếu trên đường đô thị sẽ là 6,22 lít/100km, còn trong đường ngoại ô sẽ là 4,42 lít/100km.
Với lợi thế bán kính quay vòng nhỏ nhất 4.8m giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn, ngay cả nơi đô thị đông đúc.
An toàn
Mitsubishi Attrage MT 2020 vẫn được trang bị các công nghệ an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi, móc ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX, khung xe RISE có cấu tạo từ vật liệu thép siêu cường.
Thông số
Chiều dài toàn thể (DxRxC) | 4.305 x 1.670 x 1.515 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.550 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.445/1.430 mm |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 4,8 m |
Khoảng sáng gầm xe | 170 mm |
Trọng lượng không tải | 875 kg |
Tổng trọng lượng Gross | 1.330 kg |
Số chỗ ngồi Seating | 5 Chỗ |
Loại động cơ | 1.2L MIVEC |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử |
Dung tích xy-lanh | 1.193 cc |
Công suất cực đại | 78/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 100/4.000 N.m/rpm |
Tốc độ cực đại | 172 Km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu | 42 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu *Kết hợp/Đô Thị/Ngoài đô thị |
5,09 / 6,22 / 4,42 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp 5MT |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Mâm/Lốp | Mâm hợp kim, 185/55R15 |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Tang trống |
Túí khí | Túi khí đôi Dual Airbags |
Căng đai tự động | • |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | • |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | • |
Khoá cửa từ xa | • |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | • |
Chìa khóa thông minh | - |
Camera lùi | - |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn sương mù | - |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt | Viền chrome |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Đèn phanh LED lắp trên cao | • |
Cánh lướt gió đuôi xe | - |
Ăng ten vây cá | - |
Vô lăng trợ lực điện | • |
Vô lăng bọc da | - |
Cần số bọc da | - |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | - |
Hệ thống điều khiển hành trình | - |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay |
Lọc gió điều hòa | • |
Khóa cửa trung tâm | • |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất |